Characters remaining: 500/500
Translation

ký tắt

Academic
Friendly

Từ "ký tắt" trong tiếng Việt có nghĩaviệc ghi lại một thỏa thuận, hiệp ước hoặc một văn bản nào đó bằng một chữ để xác nhận sự đồng ý của các bên liên quan. Thường thì, "ký tắt" được thực hiện bởi những người quyền lực hoặc thẩm quyền trong việc đàm phán, chữ này sẽ được sử dụng để báo cáo lại với chính phủ hoặc các cơ quan thẩm quyền trước khi vào văn bản chính thức.

dụ sử dụng:
  1. Trong đàm phán: "Sau khi thảo luận, hai bên đã đồng ý ký tắt một hiệp định thương mại."
  2. Trong công việc: "Giám đốc đã ký tắt vào bản hợp đồng trước khi chuyển cho bộ phận pháp lý xem xét."
  3. Trong chính trị: "Các nguyên thủ quốc gia đã ký tắt một thỏa thuận hợp tác trước khi tổ chức hội nghị chính thức."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ký tắt" không chỉ áp dụng trong lĩnh vực pháp lý còn có thể được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh, chính trị cả trong các thỏa thuận cá nhân.
  • Trong một số trường hợp, "ký tắt" có thể được coi một bước đầu tiên trong quá trình ký kết chính thức, thể hiện sự đồng thuận ban đầu.
Phân biệt các biến thể:
  • : Chỉ hành động đặt chữ , không nhất thiết phải thỏa thuận hay hợp đồng.
  • Ký kết: Thường dùng để chỉ việc hoàn tất một thỏa thuận hay hợp đồng chính thức sau khi đã sự đồng ý ban đầu (ký tắt).
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Chữ : Dấu hiệu cá nhân của một người để xác nhận một tài liệu.
  • Thỏa thuận: Sự đồng ý giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề nào đó.
  • Hợp đồng: Tài liệu pháp chứa các điều khoản các bên đã thỏa thuận.
Lưu ý:
  • "Ký tắt" thường mang tính chất tạm thời không giá trị pháp lý như một chữ chính thức.
  • Việc ký tắt có thể tạo điều kiện thuận lợi cho các bên trong việc đàm phán đi đến quyết định cuối cùng.
  1. đg. Thông qua một hiệp ước bằng chữ đầu tiên của những người toàn quyền thương lượng trước khi họ báo cáo về chính phủ họ để cử người lần cuối cùng vào văn bản chính thức.

Comments and discussion on the word "ký tắt"